AdminVân - Tuổi Ất Sửu - 1985 - Cung Càn. Nhà ở 230 độ Tây Nam - Khôn Cung - Khôn Hướng. Theo Dịch lý được cách "Địa khởi thiên môn, phú quí xương" Cách này gọi là Diên Niên "phúc Đức" trạch, sao và cung t...Admin0903397870 - Sinh năm Nhâm Thân - 1992 - Cung Cấn - Vợ Tân Mùi - 1991 - Cung Càn. Nhà ở Đông Bắc thuộc Cấn Cung. Theo Dịch lý được cách "Trùng trùng điệp điệp thê tử thương" Cách này gọi là Phục vị tr...AdminCthi - Sinh năm 1986 - Bính Dần - Cung Khôn. Nhà ở hướng Chánh Tây theo Dịch lý được cách "Trạch địa tài long, di tích cư". Cách này gọi là Thiên Ất trạch, Thiên Ất là phúc thần, gia đạo hưng long, tr...AdminMinh Diệp - Sinh năm 1989 - Kỷ Tỵ - Cung Khôn - Nhà hướng Tây Nam được cách "Trùng địa cô quá chướng gia viên" Cách này gọi là Phục vị trạch - 2 chủ cùng chung một thửa ruộng, dễ làm giàu, ruộng vườn ...Admin0337735579 - Sinh năm 1990 - Canh Ngọ - Cung Khảm - Vợ Giáp tuất - 1994 - Cung Ly. Nhà ở Hướng Đông được cách "Lôi hỏa pháp tự, đa hành thiện". Cách này gọi là Thiên y trạch, môn chủ tương sinh, lúc đ...vânất sửu 1985 nhà hướng tây nam 230 độ con chỉ còn đất bên phải ngôi nhà.con khoan giếng thế nào ạ |
LƯU NHẬT PHI TINH
Muốn nghiên cứu về LƯU NHẬT PHI TINH trước tiên phải nắm rõ công thức bài bố LƯU NHẬT PHI TINH.
Đầu tiên ta tra ngày Giáp Tý của 6 Trung khí:
- Vũ Thủy
- Cốc Vũ
- Hạ Chí
- Xữ Thử
- Sương Giáng
- Đông Chí
Sáu Trung khí này phân chia thành 3 Âm và 3 Dương. Kinh viết: Đông chí nhất Dương sinh. Hạ chí nhất Dương sinh là thế.
*** ĐÔNG CHÍ – VŨ THỦY – CỐC VŨ thuộc Dương.
*** HẠ CHÍ – XỮ THỬ - SƯƠNG GIÁNG thuộc Âm.
Vì các Sao của mỗi ngày bay nhập vào Trung Cung có phân biệt Âm – Dương, nên cũng hình thành 2 công thức khác nhau.
*** DƯƠNG THỨC:
- Ngày Giáp Tý sau Đông Chí lấy Nhất Bạch nhập Trung cung, Ngày Ất Sửu lấy Nhị Hắc nhập Trung cung … Cứ như thế cho đến ngày cuối của hoa giáp là Quí Hợi thì dừng.
- Ngày Giáp Tý sau Vũ Thủy lấy sao Thất Xích nhập trung cung, Ngày Ất Sửu lấy Bát Bạch nhập Trung cung … Cứ như thế cho đến ngày cuối của hoa giáp là Quí Hợi thì dừng.
- Ngày Giáp Tý sau Cốc Vũ lấy sao Tứ Lục nhập trung cung, Ngày Ất Sửu lấy Ngũ Hoàng nhập Trung cung … Cứ như thế cho đến ngày cuối của hoa giáp là Quí Hợi thì dừng.
Như trên ta thấy công thức trị nhật của Dương Thức phi tinh mỗi ngày là bay Thuận.
*** ÂM THỨC:
- Ngày Giáp Tý sau Hạ Chí lấy Cữu Tửh nhập Trung cung, Ngày Ất Sửu lấy Bát Bạch nhập Trung cung … Cứ như thế cho đến ngày cuối của hoa giáp là Quí Hợi thì dừng.
- Ngày Giáp Tý sau Xử Thử lấy sao Tam Bích nhập trung cung, Ngày Ất Sửu lấy Nhị Hắc nhập Trung cung … Cứ như thế cho đến ngày cuối của hoa giáp là Quí Hợi thì dừng.
- Ngày Giáp Tý sau Sương Giáng lấy sao Lục Bạch nhập trung cung, Ngày Ất Sửu lấy Ngũ Hoàng nhập Trung cung … Cứ như thế cho đến ngày cuối của hoa giáp là Quí Hợi thì dừng.
Như trên ta thấy công thức trị nhật của Âm Thức phi tinh mỗi ngày là bay Nghịch.
Đễ Các Bạn tiện tra cứu, Tôi xin lập thành bảng tra Lưu Nhật Phi Tinh
Ngày | Đông Chí | Vũ Thủy | Cốc Vũ | Hạ Chí | Xữ Thử | Sương Giáng |
Giáp Tý | Nhất Bạch | Thất Xích | Tứ Lục | Cữu Tử | Tam Bích | Lục Bạch |
Ất Sửu | Nhị Hắc | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Bát Bạch | Nhị Hắc | Ngũ Hoàng |
Bính Dần | Tam Bích | Cữu Tử | Lục Bạch | Thất Xích | Nhất Bạch | Tứ Lục |
Đinh Mẹo | Tứ Lục | Nhất Bạch | Thất Xích | Lục Bạch | Cữu Tử | Tam Bích |
Mậu Thìn | Ngũ Hoàng | Nhị Hắc | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Bát Bạch | Nhị Hắc |
Kỹ Tỵ | Lục Bạch | Tam Bích | Cữu Tử | Tứ Lục | Thất Xích | Nhất Bạch |
Canh Ngọ | Thất Xích | Tứ Lục | Nhất Bạch | Tam Bích | Lục Bạch | Cữu Tử |
Tân Mùi | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Nhị Hắc | Nhị Hắc | Ngũ Hoàng | Bát Bạch |
Nhâm Thân | Cữu Tử | Lục Bạch | Tam Bích | Nhất Bạch | Tứ Lục | Thất Xích |
Quí Dậu | Nhất Bạch | Thất Xích | Tứ Lục | Cữu Tử | Tam Bích | Lục Bạch |
Giáp Tuất | Nhị Hắc | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Bát Bạch | Nhị Hắc | Ngũ Hoàng |
Ất Hợi | Tam Bích | Cữu Tử | Lục Bạch | Thất Xích | Nhất Bạch | Tứ Lục |
Bính Tý | Tứ Lục | Nhất Bạch | Thất Xích | Lục Bạch | Cữu Tử | Tam Bích |
Đinh Sửu | Ngũ Hoàng | Nhị Hắc | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Bát Bạch | Nhị Hắc |
Mậu Dần | Lục Bạch | Tam Bích | Cữu Tử | Tứ Lục | Thất Xích | Nhất Bạch |
Kỹ Mẹo | Thất Xích | Tứ Lục | Nhất Bạch | Tam Bích | Lục Bạch | Cữu Tử |
Canh Thìn | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Nhị Hắc | Nhị Hắc | Ngũ Hoàng | Bát Bạch |
Tân Tỵ | Cữu Tử | Lục Bạch | Tam Bích | Nhất Bạch | Tứ Lục | Thất Xích |
Nhâm Ngọ | Nhất Bạch | Thất Xích | Tứ Lục | Cữu Tử | Tam Bích | Lục Bạch |
Quí Mùi | Nhị Hắc | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Bát Bạch | Nhị Hắc | Ngũ Hoàng |
Giáp Thân | Tam Bích | Cữu Tử | Lục Bạch | Thất Xích | Nhất Bạch | Tứ Lục |
Ất Dậu | Tứ Lục | Nhất Bạch | Thất Xích | Lục Bạch | Cữu Tử | Tam Bích |
Bính Tuất | Ngũ Hoàng | Nhị Hắc | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Bát Bạch | Nhị Hắc |
Đinh Hợi | Lục Bạch | Tam Bích | Cữu Tử | Tứ Lục | Thất Xích | Nhất Bạch |
Mậu Tý | Thất Xích | Tứ Lục | Nhất Bạch | Tam Bích | Lục Bạch | Cữu Tử |
Kỹ Sửu | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Nhị Hắc | Nhị Hắc | Ngũ Hoàng | Bát Bạch |
Canh Dần | Cữu Tử | Lục Bạch | Tam Bích | Nhất Bạch | Tứ Lục | Thất Xích |
Tân Mẹo | Nhất Bạch | Thất Xích | Tứ Lục | Cữu Tử | Tam Bích | Lục Bạch |
Nhâm Thìn | Nhị Hắc | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Bát Bạch | Nhị Hắc | Ngũ Hoàng |
Quí Tỵ | Tam Bích | Cữu Tử | Lục Bạch | Thất Xích | Nhất Bạch | Tứ Lục |
Giáp Ngọ | Tứ Lục | Nhất Bạch | Thất Xích | Lục Bạch | Cữu Tử | Tam Bích |
Ất Mùi | Ngũ Hoàng | Nhị Hắc | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Bát Bạch | Nhị Hắc |
Bính Thân | Lục Bạch | Tam Bích | Cữu Tử | Tứ Lục | Thất Xích | Nhất Bạch |
Đinh Dậu | Thất Xích | Tứ Lục | Nhất Bạch | Tam Bích | Lục Bạch | Cữu Tử |
Mậu Tuất | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Nhị Hắc | Nhị Hắc | Ngũ Hoàng | Bát Bạch |
Kỹ Hợi | Cữu Tử | Lục Bạch | Tam Bích | Nhất Bạch | Tứ Lục | Thất Xích |
Canh Tý | Nhất Bạch | Thất Xích | Tứ Lục | Cữu Tử | Tam Bích | Lục Bạch |
Tân Sửu | Nhị Hắc | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Bát Bạch | Nhị Hắc | Ngũ Hoàng |
Nhâm Dần | Tam Bích | Cữu Tử | Lục Bạch | Thất Xích | Nhất Bạch | Tứ Lục |
Quí Mẹo | Tứ Lục | Nhất Bạch | Thất Xích | Lục Bạch | Cữu Tử | Tam Bích |
Giáp Thìn | Ngũ Hoàng | Nhị Hắc | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Bát Bạch | Nhị Hắc |
Ất Tỵ | Lục Bạch | Tam Bích | Cữu Tử | Tứ Lục | Thất Xích | Nhất Bạch |
Bính Ngọ | Thất Xích | Tứ Lục | Nhất Bạch | Tam Bích | Lục Bạch | Cữu Tử |
Đinh Mùi | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Nhị Hắc | Nhị Hắc | Ngũ Hoàng | Bát Bạch |
Mậu Thân | Cữu Tử | Lục Bạch | Tam Bích | Nhất Bạch | Tứ Lục | Thất Xích |
Kỹ Dậu | Nhất Bạch | Thất Xích | Tứ Lục | Cữu Tử | Tam Bích | Lục Bạch |
Canh Tuất | Nhị Hắc | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Bát Bạch | Nhị Hắc | Ngũ Hoàng |
Tân Hợi | Tam Bích | Cữu Tử | Lục Bạch | Thất Xích | Nhất Bạch | Tứ Lục |
Nhâm Tý | Tứ Lục | Nhất Bạch | Thất Xích | Lục Bạch | Cữu Tử | Tam Bích |
Quí Sửu | Ngũ Hoàng | Nhị Hắc | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Bát Bạch | Nhị Hắc |
Giáp Dần | Lục Bạch | Tam Bích | Cữu Tử | Tứ Lục | Thất Xích | Nhất Bạch |
Ất Mẹo | Thất Xích | Tứ Lục | Nhất Bạch | Tam Bích | Lục Bạch | Cữu Tử |
Bính Thìn | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Nhị Hắc | Nhị Hắc | Ngũ Hoàng | Bát Bạch |
Đinh Tỵ | Cữu Tử | Lục Bạch | Tam Bích | Nhất Bạch | Tứ Lục | Thất Xích |
Mậu Ngọ | Nhất Bạch | Thất Xích | Tứ Lục | Cữu Tử | Tam Bích | Lục Bạch |
Kỹ Mùi | Nhị Hắc | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Bát Bạch | Nhị Hắc | Ngũ Hoàng |
Canh Thân | Tam Bích | Cữu Tử | Lục Bạch | Thất Xích | Nhất Bạch | Tứ Lục |
Tân Dậu | Tứ Lục | Nhất Bạch | Thất Xích | Lục Bạch | Cữu Tử | Tam Bích |
Nhâm Tuất | Ngũ Hoàng | Nhị Hắc | Bát Bạch | Ngũ Hoàng | Bát Bạch | Nhị Hắc |
Quí Hợi | Lục Bạch | Tam Bích | Cữu Tử | Tứ Lục | Thất Xích | Nhất Bạch |
Mười Sửu – Đức Trọng
Người gửi / điện thoại