Admin

Vân - Tuổi Ất Sửu - 1985 - Cung Càn. Nhà ở 230 độ Tây Nam - Khôn Cung - Khôn Hướng. Theo Dịch lý được cách "Địa khởi thiên môn, phú quí xương" Cách này gọi là Diên Niên "phúc Đức" trạch, sao và cung t...

 

Admin

0903397870 - Sinh năm Nhâm Thân - 1992 - Cung Cấn - Vợ Tân Mùi - 1991 - Cung Càn. Nhà ở Đông Bắc thuộc Cấn Cung. Theo Dịch lý được cách "Trùng trùng điệp điệp thê tử thương" Cách này gọi là Phục vị tr...

 

Admin

Cthi - Sinh năm 1986 - Bính Dần - Cung Khôn. Nhà ở hướng Chánh Tây theo Dịch lý được cách "Trạch địa tài long, di tích cư". Cách này gọi là Thiên Ất trạch, Thiên Ất là phúc thần, gia đạo hưng long, tr...

 

Admin

Minh Diệp - Sinh năm 1989 - Kỷ Tỵ - Cung Khôn - Nhà hướng Tây Nam được cách "Trùng địa cô quá chướng gia viên" Cách này gọi là Phục vị trạch - 2 chủ cùng chung một thửa ruộng, dễ làm giàu, ruộng vườn ...

 

Admin

0337735579 - Sinh năm 1990 - Canh Ngọ - Cung Khảm - Vợ Giáp tuất - 1994 - Cung Ly. Nhà ở Hướng Đông được cách "Lôi hỏa pháp tự, đa hành thiện". Cách này gọi là Thiên y trạch, môn chủ tương sinh, lúc đ...

 

vân

ất sửu 1985 nhà hướng tây nam 230 độ con chỉ còn đất bên phải ngôi nhà.con khoan giếng thế nào ạ

 
Xem toàn bộ

tam nguyên cữu vận

         TAM NGUYÊN - CỮU VẬN

                  THƯỢNG NGUYÊN ( 1864 – 1923 )

   

       TUỔI

 

       MẠNG

Cung sanh

Năm sanh

          Cung phi

nam

nữ

 

GIÁP TÝ

ẤT SỬU

BÍNH DẦN

ĐINH MẸO

MẬU THÌN

KỶ TỴ

CANH NGỌ

TÂN MÙI

NHÂM THÂN

QUÍ DẬU

GIÁP TUẤT

ẤT HỢI

BÍNH TÝ

ĐINH SỬU

MẬU DẦN

KỶ MẸO

CANH THÌN

TÂN TỴ

NHÂM NGỌ

QUÍ MÙI

GIÁP THÂN

ẤT DẬU

BÍNH TUẤT

ĐINH HỢI

MẬU TÝ

KỶ SỬU

CANH DẦN

TÂN MẸO

NHÂM THÌN

QUÍ TỴ

GIÁP NGỌ

ẤT MÙI

BÍNH THÂN

ĐINH DẬU

MẬU TUẤT

KỶ HỢI

CANH TÝ

TÂN SỬU

NHÂM DẦN

QUÍ MẸO

GIÁP THÌN

ẤT TỴ

BÍNH NGỌ

ĐINH MÙI

MẬU THÂN

KỶ DẬU

CANH TUẤT

TÂN HỢI

NHÂM TÝ

QUÍ SỬU

GIÁP DẦN

ẤT MẸO

BÍNH THÌN

ĐINH TỴ

MẬU NGỌ

KỶ MÙI

CANH THÂN

TÂN DẬU

NHÂM TUẤT

QUÍ HỢI

 

 

Hải trung kim

//

Lư trung hoả

//

Đại lâm mộc

//

Lộ bàng thổ

//

Kiếm phong kim

//

Sơn đầu hoả

//

Giang hà thuỷ

//

Thành đầu thổ

//

Bạch lạp kim

//

Dương liễu mộc

//

Tuyền trung thủy

//

Ốc thượng thổ

//

Thích lịch hoả

//

Tòng bá mộc

//

Trường lưu thuỷ

//

Sa trung kim

//

Sơn hạ hoả

//

bình địa mộc

//

bích thượng thổ

//

Kim bạch kim

//

Phúc đăng hoả

//

Thiên hà thuỷ

//

Đại trạch thổ

//

Xoa xuyến kim

//

Tang đố mộc

//

Đại khê thuỷ

//

Sa trung thổ

//

thiên thượng hoả

//

Thạch lựu mộc

//

Đại hải thuỷ

//

 

 

Chấn

Tốn

Khảm

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Ly

Càn

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Tốn

Đoài

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Khôn

Càn

Đoài

Cấn

 

1864

1865

1866

1867

1868

1869

1870

1871

1872

1873

1874

1875

1876

1877

1878

1879

1880

1881

1882

1883

1884

1885

1886

1887

1888

1889

1890

1891

1892

1893

1894

1895

1896

1897

1898

1899

1900

1901

1902

1903

1904

1905

1906

1907

1908

1909

1910

1911

1912

1913

1914

1915

1916

1917

1918

1919

1920

1921

1922

1923

 

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Càn

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Càn

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Càn

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Càn

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Càn

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Càn

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Càn

Khôn

 

 

 

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

 

                   TRUNG NGUYÊN ( 1924 – 1983 )

       TUỔI

 

       MẠNG

Cung sanh

Năm sanh

  Cung phi

 

nam

nữ

 

GIÁP TÝ

ẤT SỬU

BÍNH DẦN

ĐINH MẸO

MẬU THÌN

KỶ TỴ

CANH NGỌ

TÂN MÙI

NHÂM THÂN

QUÍ DẬU

GIÁP TUẤT

ẤT HỢI

BÍNH TÝ

ĐINH SỬU

MẬU DẦN

KỶ MẸO

CANH THÌN

TÂN TỴ

NHÂM NGỌ

QUÍ MÙI

GIÁP THÂN

ẤT DẬU

BÍNH TUẤT

ĐINH HỢI

MẬU TÝ

KỶ SỬU

CANH DẦN

TÂN MẸO

NHÂM THÌN

QUÍ TỴ

GIÁP NGỌ

ẤT MÙI

BÍNH THÂN

ĐINH DẬU

MẬU TUẤT

KỶ HỢI

CANH TÝ

TÂN SỬU

NHÂM DẦN

QUÍ MẸO

GIÁP THÌN

ẤT TỴ

BÍNH NGỌ

ĐINH MÙI

MẬU THÂN

KỶ DẬU

CANH TUẤT

TÂN HỢI

NHÂM TÝ

QUÍ SỬU

GIÁP DẦN

ẤT MẸO

BÍNH THÌN

ĐINH TỴ

MẬU NGỌ

KỶ MÙI

CANH THÂN

TÂN DẬU

NHÂM TUẤT

QUÍ HỢI

 

 

Hải trung kim

//

Lư trung hoả

//

Đại lâm mộc

//

Lộ bàng thổ

//

Kiếm phong kim

//

Sơn đầu hoả

//

Giang hà thuỷ

//

Thành đầu thổ

//

Bạch lạp kim

//

Dương liễu mộc

//

Tuyền trung thủy

//

Ốc thượng thổ

//

Thích lịch hoả

//

Tòng bá mộc

//

Trường lưu thuỷ

//

Sa trung kim

//

Sơn hạ hoả

//

Bình địa mộc

//

Bích thượng thổ

//

Kim bạch kim

//

Phúc đăng hoả

//

Thiên hà thuỷ

//

Đại trạch thổ

//

Xoa xuyến kim

//

Tang đố mộc

//

Đại khê thuỷ

//

Sa trung thổ

//

Thiên thượng hoả

//

Thạch lựu mộc

//

Đại hải thuỷ

//

 

 

Chấn

Tốn

Khảm

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Ly

Càn

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Tốn

Đoài

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Khôn

Càn

Đoài

Cấn

 

1924

1925

1926

1927

1928

1929

1930

1931

1932

1933

1934

1935

1936

1937

1938

1939

1940

1941

1942

1943

1944

1945

1946

1947

1948

1949

1950

1951

1952

1953

1954

1955

1956

1957

1958

1959

1960

1961

1962

1963

1964

1965

1966

1967

1968

1969

1970

1971

1972

1973

1974

1975

1976

1977

1978

1979

1980

1981

1982

1983

 

 

 

Tốn

Chấn

Khôn

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Càn

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Càn

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Càn

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Càn

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Càn

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Càn

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

Khảm

Ly

Cấn

 

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

 

 

                                  HẠ NGUYÊN ( 1984 – 2028 )

 

       TUỔI

 

       MẠNG

Cung sanh

Năm sanh

 Cung phi

 

Nam

nữ

 

GIÁP TÝ

ẤT SỬU

BÍNH DẦN

ĐINH MẸO

MẬU THÌN

KỶ TỴ

CANH NGỌ

TÂN MÙI

NHÂM THÂN

QUÍ DẬU

GIÁP TUẤT

ẤT HỢI

BÍNH TÝ

ĐINH SỬU

MẬU DẦN

KỶ MẸO

CANH THÌN

TÂN TỴ

NHÂM NGỌ

QUÍ MÙI

GIÁP THÂN

ẤT DẬU

BÍNH TUẤT

ĐINH HỢI

MẬU TÝ

KỶ SỬU

CANH DẦN

TÂN MẸO

NHÂM THÌN

QUÍ TỴ

GIÁP NGỌ

ẤT MÙI

BÍNH THÂN

ĐINH DẬU

MẬU TUẤT

KỶ HỢI

CANH TÝ

TÂN SỬU

NHÂM DẦN

QUÍ MẸO

GIÁP THÌN

ẤT TỴ

BÍNH NGỌ

ĐINH MÙI

MẬU THÂN

KỶ DẬU

CANH TUẤT

TÂN HỢI

NHÂM TÝ

QUÍ SỬU

GIÁP DẦN

ẤT MẸO

BÍNH THÌN

ĐINH TỴ

MẬU NGỌ

KỶ MÙI

CANH THÂN

TÂN DẬU

NHÂM TUẤT

QUÍ HỢI

 

 

Hải trung kim

//

Lư trung hoả

//

Đại lâm mộc

//

Lộ bàng thổ

//

Kiếm phong kim

//

Sơn đầu hoả

//

Giang hà thuỷ

//

Thành đầu thổ

//

Bạch lạp kim

//

Dương liễu mộc

//

Tuyền trung thủy

//

Ốc thượng thổ

//

Thích lịch hoả

//

Tòng bá mộc

//

Trường lưu thuỷ

//

Sa trung kim

//

Sơn hạ hoả

//

Bình địa mộc

//

Bích thượng thổ

//

Kim bạch kim

//

Phúc đăng hoả

//

Thiên hà thuỷ

//

Đại trạch thổ

//

Xoa xuyến kim

//

Tang đố mộc

//

Đại khê thuỷ

//

Sa trung thổ

//

Thiên thượng hoả

//

Thạch lựu mộc

//

Đại hải thuỷ

//

 

 

Chấn

Tốn

Khảm

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Ly

Càn

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Tốn

Đoài

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Khôn

Càn

Đoài

Cấn

 

1984

1985

1986

1987

1988

1989

1990

1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

2021

2022

2023

2024

2025

2026

2027

2028

2029

2030

2031

2032

2033

2034

2035

2036

2037

2038

2039

2040

2041

2042

2043

 

 

Đoài

Càn

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Càn

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Càn

Khôn

Tốn   

Chấn

Khôn

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Ly

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Càn

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Càn

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

Khảm

Ly

Lấn

Đoài

Càn

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

 

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn
Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

                                   CỮU VẬN

      Tam Nguyên gồm: Thượng nguyên, Trung nguyên và Hạ nguyên.

   Mỗi nguyên lại chia làm 3 vận.Nên gọi là Cữu Vận.    Mỗi vận là 20 năm
      - Thượng Nguyên gồm:  Vận 1, 2, 3. Tổng cộng là 60 năm
      - Trung nguyên gồm :     Vận 4, 5, 6. Tổng cộng 60 năm
      - Hạ nguyên gồm :          Vận 7, 8, 9. Tổng cộng 60 năm
    Tổng 3 nguyên là 180 năm. Hết hạ nguyên lại tới thượng nguyên.
         Chúng ta đang sống trong hạ nguyên;
                 - Vận 7 từ 1984 đến 2003
                 - Vận 8 từ 2004 đến 2023
                 - Vận 9 từ 2024 đến 2043.

Hiện nay có nhiều trường phái sắp xếp thời gian các Vận, không theo chuẫn này

                                    Mười Sửu - Đức Trọng


 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 
11-10-2018 21:43:36 0969616816

Dạ cháu chào Chú! Khi xem tuổi vợ chồng thì cung sanh chính hay cung phi chính ạ. Dạ cháu cảm ơn Chú ạ! 

Trả lời

16-10-2018 00:00:50 Admin

0969616816 - Cũng có một vài số sách nói cung phi dùng cho cả 2. Nhưng theo Chú biết thì xưa nay Cung Sanh dùng đễ tính việc Cưới - Hỏi. Cung Phi mới dùng cho xây dựng nhà cửa Cháu ạ. Chú Mười Sửu

Trả lời


 
03-10-2017 11:49:01 Võ phúc

Dạ chào chú !

cho cháu hỏi nhà cu ơ hướng đông bắc, cháu sinh năm 1995, hiện cháu đang kinh doanh,  cháu có xây một hòn non bộ, cháu có nghe nói xây hòn non bộ mà đật không đúng hướng thì xẽ không tốt cho việc kinh doanh, vậy cháo nên đật hon non bộ ở hướng  bắc hay là hướng đông, nên đật hướng nào cho tốt, không ảnh hưởng tớ việc kinh doanh của cháu, việc kinh doanh của cháu hiên đang gập nhiều khó khăn, mông chú giúp đở cháu, cháu cảm ơn chú rất nhiều, thân mếnh chào chú!!!

Trả lời

 
23-04-2016 16:39:41 hoàng cao bằng

Tôi muốn biết để thực hiện; Tôi có con trai sinh 13 tháng 4 năm 1990

Định cưới vợ cho con. tuổi con dâu sinh tháng 8 năm 1990 có được không

Nếu không được thì năm nào là được tốt, nghe nói 2016,2017,và 2018 là năm tam tai của 2 đứa

cưới vợ không được 

Trả lời

 
Phong Thủy Phong Thủy Phong Thủy Phong Thủy Phong Thủy Phong Thủy Phong Thủy Phong Thủy Phong Thủy Phong Thủy

THÔNG TIN LIÊN HỆ:   MƯỜI SỬU - ĐỨC TRỌNG
ĐC: 10/3 - An Bình - Liên Hiệp - Đức Trọng - Lâm Đồng 
Email: Luongydkphamsuu@gmail.com | Website: Phongthuyphamsuu.com     ĐT:0949.675.376 - 0968.247.383
Giờ làm việc: Làm việc từ 7h30-21h00 tất cả các ngày trong tuần, kể cả Chủ nhật, Lễ Tết.